|
|
|
Bản dịch tiếng Việt: gồm 65 tập, tranh vẽ cực nét và đầy đủ nhất từ trước đến nay kèm thêm 1 tập tranh giới thiệu nhân vật |
|
Dịch lời Việt: Trần Đình Chiến (có tham khảo bộ
"Tam Quốc Diễn Nghĩa" 13 tập của NXB Phổ Thông) |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Tô Khởi Phong - Đào Cán Thần - Lý Phúc Bảo |
|
|
Số tranh:
120 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 120 tranh |
|
- Bản
1963: 120 tranh |
|
- Bản
1979: 118 tranh |
|
- Bản
2003: 120 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Thủy Thiên Hoành |
|
|
Số tranh:
128 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 128 tranh |
|
- Bản
1963: 128 tranh |
|
- Bản
1979: 126 tranh |
|
- Bản
2003: 128 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Lưu Tích Vĩnh |
|
|
Số tranh:
81 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản 1961: gộp chung tập 64 |
|
- Bản 1963: gộp chung tập 64 |
|
- Bản 1979: gộp chung tập 64 |
|
- Bản 2003: gộp chung tập 64 |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Lưu Tích Vĩnh |
|
|
Số tranh:
86 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản 1961: 149 tranh |
|
- Bản 1963: 149 tranh |
|
- Bản 1979: 149 tranh |
|
- Bản 2003: 149 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Trương Lệnh Đào - Hồ Nhược Phật |
|
|
Số tranh:
93 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản 1957: 93 tranh |
|
- Bản 1963: 93 tranh |
|
- Bản 1979: 93 tranh |
|
- Bản 2003: 93 tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tranh:
63 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
Phân loại nhân vật: |
|
- Nhân vật nhà Tào Ngụy |
|
- Nhân vật nhà Thục Hán |
|
- Nhân vật nhà Đông Ngô |
|
- Nhân vật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|