|
|
|
Bản dịch tiếng Việt: gồm 65 tập, tranh vẽ cực nét và đầy đủ nhất từ trước đến nay kèm thêm 1 tập tranh giới thiệu nhân vật |
|
Dịch lời Việt: Trần Đình Chiến (có tham khảo bộ
"Tam Quốc Diễn Nghĩa" 13 tập của NXB Phổ Thông) |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Triệu Tam Đảo |
|
|
Số tranh:
89 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1957: Gộp chung tập 9 |
|
- Bản
1963: 88 tranh |
|
- Bản
1979: 86 tranh |
|
- Bản
2003: 81 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Uông Ngọc Sơn |
|
|
Số tranh: 187 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1957: 187 tranh |
|
- Bản
1963: 179 tranh |
|
- Bản
1979: 158 tranh |
|
- Bản
2003: 187 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Triệu Tam Đảo |
|
|
Số tranh:
120 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1957: Gộp chung tập 7 |
|
- Bản
1962: 120 tranh |
|
- Bản
1979: 118 tranh |
|
- Bản
2003: 120 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Tưởng Bình - Từ Nhất Minh - Chu Quang Ngọc - Đồ Toàn Phong - Triệu Tấn |
|
|
Số tranh: 119 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1957: 119 tranh |
|
- Bản
1963: 119 tranh |
|
- Bản
1979: 118 tranh |
|
- Bản
2003: 119 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Lăng Đào |
|
|
Số tranh: 166 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 166 tranh |
|
- Bản
1963: 166 tranh |
|
- Bản
1979: 166 tranh |
|
- Bản
2003: 166 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Trần Lý Bình |
|
|
Số tranh:
111 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1957: 111 tranh |
|
- Bản
1963: 111 tranh |
|
- Bản
1987: 110 tranh |
|
- Bản
2003: 111 tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|