|
|
|
Bản dịch tiếng Việt: gồm 65 tập, tranh vẽ cực nét và đầy đủ nhất từ trước đến nay kèm thêm 1 tập tranh giới thiệu nhân vật |
|
Dịch lời Việt: Trần Đình Chiến (có tham khảo bộ
"Tam Quốc Diễn Nghĩa" 13 tập của NXB Phổ Thông) |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Triệu Tam Đảo |
|
|
Số tranh:
153 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 153 tranh |
|
- Bản
1963: 153 tranh |
|
- Bản
1979: 150 tranh |
|
- Bản
2003: 153 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Dương Thanh Hoa |
|
|
Số tranh:
129 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 109 tranh |
|
- Bản
1963: 92 tranh |
|
- Bản
1979: 94 tranh |
|
- Bản
2003: 127 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Tiền Tiếu Ngai - Từ Dư Hưng |
|
|
Số tranh:
118 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 106 tranh |
|
- Bản
1963: 106 tranh |
|
- Bản
1979: 102 tranh |
|
- Bản
2003: 85 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Dương Cẩm Văn |
|
|
Số tranh:
78 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1958: 77 tranh |
|
- Bản
1963: 77 tranh |
|
- Bản
1987: 78 tranh |
|
- Bản
2003: 78 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Nghiêm Thiệu Đường - Lý Thiết Sinh |
|
|
Số tranh:
106 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1960: 91 tranh |
|
- Bản
1963: 97 tranh |
|
- Bản
1979: 94 tranh |
|
- Bản
2003: 94 tranh |
|
|
|
|
|
|
Vẽ tranh: Nghiêm Thiệu Đường - Lý Thiết Sinh |
|
|
Số tranh:
87 tranh đen/trắng |
|
|
Bản chính thức: Liên hệ trực tiếp
|
|
So sánh với các bản trước: |
|
- Bản
1960: 77 tranh |
|
- Bản
1963: 87 tranh |
|
- Bản
1979: 86 tranh |
|
- Bản
2003: 86 tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|